
Bản đồ phường xã của tỉnh Sơn La từ 1-7-2025
Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành nghị quyết số 1681/NQ-UBTVQH15 về việc sắp xếp các
Bản đồ phường xã của tỉnh Sơn La từ 1-7-2025
Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành nghị quyết số 1681/NQ-UBTVQH15 về việc sắp xếp các
Một góc phường Chiềng Cơi, tỉnh Sơn La - Ảnh: BÁO SƠN LA
Tên gọi, địa chỉ trụ sở của Đảng ủy, HĐND, UBND, Trung tâm Phục vụ hành chính công của 75 xã, phường mới của tỉnh Sơn La sau sắp xếp:
XÃ PHƯỜNG MỚI | ĐỊA CHỈ TRỤ SỞ ĐẢNG ỦY - HĐND - UBND | TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG |
PHƯỜNG TÔ HIỆU (Nhập các phường Quyết Thắng, Tô Hiệu, Chiềng Lề, Quyết Tâm) | Số 89, đường Lê Thái Tông, phường Tô Hiệu, tỉnh Sơn La | Số 89, đường Lê Thái Tông, phường Tô Hiệu, tỉnh Sơn La |
PHƯỜNG CHIỀNG AN (Nhập phường Chiềng An, xã Chiềng Xôm và xã Chiềng Đen) | Bản Bó, phường Chiềng An, tỉnh Sơn La. | Bản Bó, phường Chiềng An, tỉnh Sơn La. |
PHƯỜNG CHIỀNG CƠI (Nhập phường Chiềng Cơi, xã Hua La và xã Chiềng Cọ) | Số 55, đường Hoàng Quốc Việt, phường Chiềng Cơi, tỉnh Sơn La | Số 55, đường Hoàng Quốc Việt, phường Chiềng Cơi, tỉnh Sơn La. |
PHƯỜNG CHIỀNG SINH (Nhập phường Chiềng Sinh và xã Chiềng Ngần) | Số 486, đường Lê Duẩn, Tổ 3, phường Chiềng Sinh, tỉnh Sơn La | Điểm tiếp nhận tại trụ sở chính: Số 486, đường Lê Duẩn, Tổ 3, phường Chiềng Sinh, tỉnh Sơn La |
Điểm tiếp nhận tại trụ sở UBND xã Chiềng Ngần (cũ): Bản Phường, phường Chiềng Sinh, tỉnh Sơn La | ||
PHƯỜNG MỘC CHÂU (Nhập xã Chiềng Hắc, phường Mộc Lỵ và phường Mường Sang) | Tổ dân phố 5, Phường Mộc Châu, tỉnh Sơn La | Tổ dân phố 5, Phường Mộc Châu, tỉnh Sơn La |
PHƯỜNG MỘC SƠN (Nhập phường Mộc Sơn và phường Đông Sang) | Tổ dân phố 4, phường Mộc Sơn, tỉnh Sơn La | Tổ dân phố 4, phường Mộc Sơn, tỉnh Sơn La |
PHƯỜNG VÂN SƠN (Nhập phường Bình Minh và phường Vân Sơn) | Tổ Dân phố đoàn kết, Phường Vân Sơn, tỉnh Sơn La | Tổ Dân phố đoàn kết, Phường Vân Sơn, tỉnh Sơn La |
PHƯỜNG THẢO NGUYÊN (Nhập phường Cờ Đỏ và phường Thảo Nguyên) | Tổ dân phố 40, phường Thảo Nguyên, tỉnh Sơn La | Tổ dân phố 40, phường Thảo Nguyên, tỉnh Sơn La |
XÃ ĐOÀN KẾT (Nhập xã Đoàn Kết và xã Chiềng Chung) | Tiểu khu 3, xã Đoàn Kết, tỉnh Sơn La | Tiểu khu 3, xã Đoàn Kết, tỉnh Sơn La |
XÃ LÓNG SẬP (Nhập xã Lóng Sập và xã Chiềng Khừa) | Bản Phát, xã Lóng Sập, tỉnh Sơn La | Bản Phát, xã Lóng Sập, tỉnh Sơn La |
XÃ CHIỀNG SƠN (Nhập xã Chiềng Sơn và xã Chiềng Xuân) | Tiểu khu 4, xã Chiềng Sơn, tỉnh Sơn La | Tiểu khu 4, xã Chiềng Sơn, tỉnh Sơn La |
XÃ TÂN YÊN (giữ nguyên) | Tiểu khu 12, xã Tân Yên, tỉnh Sơn La | Tiểu khu 12, xã Tân Yên, tỉnh Sơn La |
XÃ VÂN HỒ (Nhập xã Vân Hồ, xã Lóng Luông, xã Chiềng Yên và xã Mường Men) | Bản Suối Lìn, xã Vân Hồ, tỉnh Sơn La | Bản Suối Lìn, xã Vân Hồ, tỉnh Sơn La |
XÃ SONG KHỦA (Nhập xã Mường Tè, xã Song Khủa, xã Liên Hòa và xã Quang Minh) | Bản Lóng Khủa, xã Song Khủa, tỉnh Sơn La | Bản Lóng Khủa, xã Song Khủa, tỉnh Sơn La |
XÃ TÔ MÚA (Nhập xã Chiềng Khoa, xã Suối Bàng, xã Tô Múa) | Bản Mến, xã Tô Múa, tỉnh Sơn La | Bản Mến, xã Tô Múa, tỉnh Sơn La |
XÃ XUÂN NHA (Nhập xã Xuân Nha và Tân Xuân) | Bản Thín, xã Xuân Nha, tỉnh Sơn La | Bản Thín, xã Xuân Nha, tỉnh Sơn La |
XÃ QUỲNH NHAI (Nhập thị trấn Mường Giàng, xã Chiềng Bằng, xã Chiềng Khoang và xã Chiềng Ơn) | Tiểu khu 1, xã Quỳnh Nhai, tỉnh Sơn La | Tiểu khu 1, xã Quỳnh Nhai, tỉnh Sơn La |
XÃ MƯỜNG CHIÊN (Nhập xã Chiềng Khay, xã Cà Nàng và xã Mường Chiên) | Bản Có Nàng, xã Mường Chiên, tỉnh Sơn La | Bản Có Nàng, xã Mường Chiên, tỉnh Sơn La |
XÃ MƯỜNG GIÔN (Nhập xã Mường Giôn và xã Pá Ma Pha Khinh) | Bản Chiềng Lề, xã Mường Giôn, tỉnh Sơn La | Bản Chiềng Lề, xã Mường Giôn, tỉnh Sơn La |
XÃ MƯỜNG SẠI (Nhập xã Nặm Ét và xã Mường Sại) | Bản Nong, xã Mường Sại, tỉnh Sơn La | Bản Nong, xã Mường Sại, tỉnh Sơn La |
XÃ THUẬN CHÂU (Nhập thị trấn Thuận Châu, xã Phổng Ly, xã Thôm Mòn, xã Tông Lạnh và xã Chiềng Pấc) | Tiểu khu 7, xã Thuận Châu, tỉnh Sơn La | Tiểu khu 7, xã Thuận Châu, tỉnh Sơn La |
XÃ CHIỀNG LA (Nhập xã Chiềng La, xã Chiềng Ngàm, xã Nong Lay và xã Tông Cọ) | Bản Huổi Lọng, xã Chiềng La, tỉnh Sơn La | Bản Huổi Lọng, xã Chiềng La, tỉnh Sơn La |
XÃ NẬM LẦU (Nhập xã Chiềng Bôm, xã Púng Tra và xã Nậm Lầu) | Bản Tra, xã Nậm Lầu, tỉnh Sơn La | Bản Tra, xã Nậm Lầu, tỉnh Sơn La |
XÃ MUỔI NỌI (Nhập xã Muổi Nọi, xã Bản Lầm và xã Bon Phặng) | Bản Muổi Nọi A, Xã Muổi Nọi, tỉnh Sơn La | Bản Muổi Nọi A, Xã Muổi Nọi, tỉnh Sơn La |
XÃ MƯỜNG KHIÊNG (Nhập xã Liệp Tè, xã Bó Mười và xã Mường Khiêng) | Bản Khiêng, xã Mường Khiêng, tỉnh Sơn La | Bản Khiêng, xã Mường Khiêng, tỉnh Sơn La |
XÃ CO MẠ (Nhập xã Co Mạ, xã Co Tòng và xã Pá Lông) | Bản Co Mạ, xã Co Mạ, Tỉnh Sơn La | Bản Co Mạ, xã Co Mạ, Tỉnh Sơn La |
XÃ BÌNH THUẬN (Nhập xã Phổng Lái và xã Chiềng Pha) | Bản Kiến Xương, xã Bình Thuận, tỉnh Sơn La | Bản Kiến Xương, xã Bình Thuận, tỉnh Sơn La |
XÃ MƯỜNG É (Nhập xã Mường É và xã Phổng Lập) | Bản Phát Chặp, xã Mường É, tỉnh Sơn La | Bản Phát Chặp, xã Mường É, tỉnh Sơn La |
XÃ LONG HẸ (Nhập xã Long Hẹ và xã É Tòng) | Bản Nong Lạnh, xã Long Hẹ, tỉnh Sơn La | Bản Nong Lạnh, xã Long Hẹ, tỉnh Sơn La |
XÃ MƯỜNG BÁM (giữ nguyên) | Bản Nà Hát, xã Mường Bám, tỉnh Sơn La | Bản Nà Hát, xã Mường Bám, tỉnh Sơn La |
XÃ MƯỜNG LA (Nhập Thị trấn ít Ong, xã Nặm Păm, xã Chiềng San, xã Chiềng Muôn, xã Mường Trai và xã Pi Toong) | Tiểu khu 3, xã Mường La, tỉnh Sơn La | Tiểu khu 3, xã Mường La, tỉnh Sơn La |
XÃ CHIỀNG LAO (Nhập xã Nậm Giôn, xã Chiềng Lao và xã Hua Trai) | Nhập xã Nậm Giôn, xã Chiềng Lao và xã Hua Trai | Nhập xã Nậm Giôn, xã Chiềng Lao và xã Hua Trai |
XÃ MƯỜNG BÚ (Nhập xã Mường Chùm, xã Tạ Bú và xã Mường Bú) | Bản Giàn, xã Mường Bú, tỉnh Sơn La | Bản Giàn, xã Mường Bú, tỉnh Sơn La |
XÃ CHIỀNG HOA (Nhập xã Chiềng Ân, xã Chiềng Công và xã Chiềng Hoa) | Bản Tả, xã Chiềng Hoa, tỉnh Sơn La | Bản Tả, xã Chiềng Hoa, tỉnh Sơn La |
XÃ NGỌC CHIẾN (giữ nguyên) | Bản Đông Xuông, xã Ngọc Chiến, tỉnh Sơn La | Bản Đông Xuông, xã Ngọc Chiến, tỉnh Sơn La |
XÃ BẮC YÊN (Nhập thị trấn Bắc Yên, xã Phiêng Ban, xã Hồng Ngài và xã Song Pe) | Tiểu khu 3, xã Bắc Yên, tỉnh Sơn La | Tiểu khu 3, xã Bắc Yên, tỉnh Sơn La |
XÃ TÀ XÙA (Nhập xã Làng Chếu, xã Háng Đồng và xã Tà Xùa) | Bản Tà Xùa, xã Tà Xùa, tỉnh Sơn La | Bản Tà Xùa, xã Tà Xùa, tỉnh Sơn La |
XÃ TẠ KHOA (Nhập xã Mường Khoa, xã Hua Nhàn và xã Tạ Khoa) | Bản Phúc, xã Tạ Khoa, tỉnh Sơn La | Bản Phúc, xã Tạ Khoa, tỉnh Sơn La |
XÃ XÍM VÀNG (Nhập xã Hang Chú và xã Xím Vàng) | Bản Hang Chú, xã Xím Vàng, tỉnh Sơn La | Bản Hang Chú, xã Xím Vàng, tỉnh Sơn La |
XÃ PẮC NGÀ (Nhập xã Pắc Ngà và xã Chim Vàn) | Bản Bước, xã Pắc Ngà, tỉnh Sơn La | Bản Bước, xã Pắc Ngà, tỉnh Sơn La |
XÃ CHIỀNG SẠI (Nhập xã Phiêng Côn và xã Chiềng Sại) | Bản En, xã Chiềng Sại, tỉnh Sơn La | Bản En, xã Chiềng Sại, tỉnh Sơn La |
XÃ PHÙ YÊN (Nhập thị trấn Quang Huy, xã Huy Hạ, xã Huy Tường, xã Huy Tân và xã Huy Thượng) | Tiểu Khu 4, xã Phù Yên, tỉnh Sơn La | Tiểu Khu 2, xã Phù Yên, tỉnh Sơn La |
XÃ GIA PHÙ (Nhập xã Gia Phù, xã Tường Phù, xã Suối Bau và xã Sập Xa) | Bản Tân Ba, xã Gia Phù, Tỉnh Sơn La | Bản Tân Ba, xã Gia Phù, Tỉnh Sơn La |
XÃ TƯỜNG HẠ (Nhập xã Tường Thượng, xã Tường Hạ, xã Tường Tiến và xã Tường Phong) | Bản Cóc 1, xã Tường Hạ, tỉnh Sơn La | Bản Cóc 1, xã Tường Hạ, tỉnh Sơn La |
XÃ MƯỜNG CƠI (Nhập xã Mường Cơi, xã Mường Thải và xã Tân Lang) | Bản Ngã Ba, xã Mường Cơi, tỉnh Sơn La | Bản Ngã Ba, xã Mường Cơi, tỉnh Sơn La |
XÃ MƯỜNG BANG (Nhập xã Mường Do, xã Mường Lang và xã Mường Bang) | Bản Lằn, xã Mường Bang, tỉnh Sơn La | Bản Lằn, xã Mường Bang, tỉnh Sơn La |
XÃ TÂN PHONG (Nhập xã Bắc Phong, xã Tân Phong vầ xã Nam Phong) | Bản Vạn, xã Tân Phong, tỉnh Sơn La | Bản Vạn, xã Tân Phong, tỉnh Sơn La |
XÃ KIM BON (Nhập xã Kim Bon và xã Đá Đỏ) | Bản Kim Bon, xã Kim Bon, tỉnh Sơn La | Bản Kim Bon, xã Kim Bon, tỉnh Sơn La |
XÃ SUỐI TỌ (giữ nguyên) | Bản Lũng Khoai, xã Suối Tọ, tỉnh Sơn La | Bản Lũng Khoai, xã Suối Tọ, tỉnh Sơn La |
XÃ YÊN CHÂU (Nhập Thị trấn Yên Châu, xã Chiềng Đông, xã Chiềng Sàng, xã Chiềng Pằn, xã Chiềng Khoi và xã Sặp Vạt) | Tiểu Khu 3, xã Yên Châu, tỉnh Sơn La | Tiểu Khu 3, xã Yên Châu, tỉnh Sơn La |
XÃ CHIỀNG HẶC (Nhập xã Chiềng Hặc, xã Tú Nang và xã Mường Lựm) | Bản Suối Sét, xã Chiềng Hặc, tỉnh Sơn La | Bản Suối Sét, xã Chiềng Hặc, tỉnh Sơn La |
XÃ LÓNG PHIÊN (Nhập xã Lóng Phiêng và xã Chiềng Tương) | Bản Yên Thi, xã Lóng Phiêng, tỉnh Sơn La | Bản Yên Thi, xã Lóng Phiêng, tỉnh Sơn La |
XÃ YÊN SƠN (Nhập xã Yên Sơn và xã Chiềng On) | Bản Chiềng Hưng, xã Yên Sơn, tỉnh Sơn La | Bản Chiềng Hưng, xã Yên Sơn, tỉnh Sơn La |
XÃ PHIÊNG KHOÀI (giữ nguyên) | Bản Kim chung 1, xã Phiêng Khoài, tỉnh Sơn La | Bản Kim chung 1, xã Phiêng Khoài, tỉnh Sơn La |
XÃ CHIỀNG MAI (Nhập xã Chiềng Ban, xã Chiềng Mai, xã Chiềng Dong, xã Chiềng Ve và xã Chiềng Kheo) | Bản Ban, xã Chiềng Mai, tỉnh Sơn La | Bản Ban, xã Chiềng Mai, tỉnh Sơn La |
XÃ MAI SƠN (Nhập thị trấn Hát Lót, xã Hát Lót và xã Cò Nòi) | Tiểu khu 4, xã Mai Sơn, tỉnh Sơn La | Tiểu khu 4, xã Mai Sơn, tỉnh Sơn La |
XÃ PHIÊNG PẰN (Nhập xã Nà Ớt, xã Phiêng Pằn và xã Chiềng Lương) | Bản Kết Hay, xã Phiêng Pằn, tỉnh Sơn La | Bản Kết Hay, xã Phiêng Pằn, tỉnh Sơn La |
XÃ CHIỀNG MUNG (Nhập xã Chiềng Mung, xã Mường Bằng và xã Mường Bon) | Bản Phát, xã Chiềng Mung, tỉnh Sơn La | Bản Phát, xã Chiềng Mung, tỉnh Sơn La |
XÃ PHIÊNG CẰM (Nhập xã Chiềng Nơi và xã Phiêng Cằm) | Bản Nong Tầu Thái, xã Phiêng Cằm, tỉnh Sơn La | Bản Nong Tầu Thái, xã Phiêng Cằm, tỉnh Sơn La |
XÃ MƯỜNG CHANH (Nhập xã Mường Chanh và xã Chiềng Chung) | Bản Cang Mường, xã Mường Chanh, tỉnh Sơn La | Bản Cang Mường, xã Mường Chanh, tỉnh Sơn La |
XÃ TÀ HỘC (Nhập xã Nà Bó và xã Tà Hộc) | Tiểu khu 8, xã Nà Bó, tỉnh Sơn La | Tiểu khu 8, xã Nà Bó, tỉnh Sơn La |
XÃ CHIỀNG SUNG (Nhập xã Chiềng Sung và xã Chiềng Chăn) | Bản Nong Bình, xã Chiềng Sung, tỉnh Sơn La | Bản Nong Bình, xã Chiềng Sung, tỉnh Sơn La |
XÃ BÓ SINH (Nhập xã Bó Sinh, xã Pú Bẩu và xã Chiềng En) | Bản Phống 2, xã Bó Sinh, tỉnh Sơn La | Bản Phống 2, xã Bó Sinh, tỉnh Sơn La |
XÃ CHIỀNG KHƯƠNG (Nhập xã Chiềng Khương và xã Mường Sai) | Bản Hưng Hà, xã Chiềng Khương, tỉnh Sơn La | Bản Hưng Hà, xã Chiềng Khương, tỉnh Sơn La |
XÃ MƯỜNG HUNG (Nhập xã Chiềng Cang và xã Mường Hung) | Bản Cát, xã Mường Hung, tỉnh Sơn La | Bản Cát, xã Mường Hung, tỉnh Sơn La |
XÃ CHIỀNG KHOONG (Nhập xã Chiềng Khoong và xã Mường Cai) | Bản Lướt, xã Chiềng Khoong, tỉnh Sơn La | Bản Lướt, xã Chiềng Khoong, tỉnh Sơn La |
XÃ MƯỜNG LẦM (Nhập xã Mường Lầm và xã Đứa Mòn) | Bản Mường Cang, xã Mường Lầm, Tinh Sơn La | Bản Mường Cang, xã Mường Lầm, Tinh Sơn La |
XÃ NẬM TY (Nhập xã Nậm Ty và xã Chiềng Phung) | Bản Pàn, Xã Nậm Ty, tỉnh Sơn La | Bản Pàn, Xã Nậm Ty, tỉnh Sơn La |
XÃ SÔNG MÃ (Nhập thị trấn Sông Mã và xã Nà Nghịu) | Tổ dân phố 5, xã Sông Mã, tỉnh Sơn La | Tổ dân phố 5, xã Sông Mã, tỉnh Sơn La |
XÃ HUỔI MỘT (Nhập xã Huổi Một và xã Nậm Mằn) | Bản Pá Mằn, xã Huổi Một, tỉnh Sơn La | Bản Pá Mằn, xã Huổi Một, tỉnh Sơn La |
XÃ CHIỀNG SƠ (Nhập xã Yên Hưng và xã Chiềng Sơ) | Bản Luấn, xã Chiềng Sơ, tỉnh Sơn La | Bản Luấn, xã Chiềng Sơ, tỉnh Sơn La |
XÃ SỐP CỘP (Nhập xã Sốp Cộp, xã Mường Và và xã Nậm Lạnh) | Bản Hua Mường, xã Sốp Cộp, tỉnh Sơn La | Bản Hua Mường, xã Sốp Cộp, tỉnh Sơn La |
XÃ PÚNG BÁNH (Nhập xã Dồm Cang, xã Púng Bánh và xã Sam Kha) | Bản Kéo Hin, xã Púng Bánh, tỉnh Sơn la | Bản Kéo Hin, xã Púng Bánh, tỉnh Sơn la |
XÃ MƯỜNG LẠN (giữ nguyên) | Bản Mường Lạn, xã Mường Lạn, tỉnh Sơn La | Bản Mường Lạn, xã Mường Lạn, tỉnh Sơn La |
XÃ MƯỜNG LÈO (giữ nguyên) | Bản Mạt, xã Mường Lèo, tỉnh Sơn La | Bản Mạt, xã Mường Lèo, tỉnh Sơn La |